WebApr 5, 2024 · ‘Put something away’ là cụm từ được dùng với nghĩa là cất đi sau khi đã dùng xong (hoặc để dành lại dùng sau). Ví dụ: I’m going to put the car away (= in the garage). (Tôi đi cất xe hơi của tôi vào ga-ra đây.) E.g.: She usually puts away the leftovers after dinner. (Cô ấy thường cất lại thức ăn còn dư sau bữa tối.) WebTrong 1 số thành ngữ thì get mang nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như get to a place ( đến nơi nào đó), get over something (vượt qua việc gì đó), get on with somebody (thân thiết với ai đó)... Khi đi cùng với tân ngữ thì cấu trúc này thường mang nghĩa khiến ai/cái gì di chuyển... Ví dụ: You can't get him out of bed in the morning.
Get away with - Idioms by The Free Dictionary
WebGet away with sth. Thoát khỏi sự đổ lỗi hoặc trừng phạt khi bạn làm điều gì đó sai, hoặc để tránh bị tổn hại hoặc bị chỉ trích vì điều gì đó bạn đã làm Anne thought she could get away with cheating on her taxes, but it wasn't. WebOct 12, 2024 · Synonym (Từ đồng nghĩa): go on, go on doing sth. Nói về việc xoay xở cuộc sống và công việc theo cách bạn thường làm, kể cả trong những lúc khó khăn hay khó xử. Ví dụ: Life carried on as usual after the fire. (Cuộc sống đã trở lại bình thường sau vụ hỏa hoạn). We are all going to carry on as if nothing has happened. top rated streaming tv series
Cụm từ với "GET"
Webget away with (go without)... get away with a fine get away with doing so little work get away with his life get away with it get away with it - legal get away with it get away with it get away with it - grammar get away with it / with them - grammar get away with murder (figurative) get away with murder (figurative) get away with murder (literal) WebGet at sb/sth – tiếp cận ai đó / cái gì đó; để có quyền truy cập vào ai đó / cái gì đó Get at sth – hiểu hoặc tìm ra điều gì đó Get at sth - gợi ý hoặc diễn đạt điều gì đó theo cách không trực tiếp hoặc rõ ràng. Hình ảnh minh hoạ cho Get at 2. Ví dụ minh hoạ cho Get at WebDo Away With đóng vai trò là một cụm động từ trong câu được sử dụng để loại bỏ hoặc phá hủy thứ gì đó hoặc ngừng sử dụng thứ gì đó do away with + something Ví dụ: They are proposing to do away with the state transportation department. Họ đang đề xuất loại bỏ với bộ giao thông vận tải của tiểu bang. top rated streaming tv service